Di Đà Bát Nhã kinh chú hợp đính  彌陀般若經註合釘

1093. Nguyên Thiện Đường  元善堂 : Nam Định  南定 , Duy Tân Nhâm Tý [1912] 維新壬子 . 60 Images; 28 x 17 
Mô tả/description :

Địa lý Tả Ao di thư chân truyền chính pháp  理左񢀏遺書真傳正法

1094. Liễu Văn Đường  柳文堂 : Kntb   , Khải Định thứ 3 [1918] 啓定三年 . 19 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : “Nội dung: Gồm 8 bài nói về địa lý, các kiểu đất và cách tìm huyệt”

Hương ẩm xã Bách Lộc Nghĩa Hưng  鄕飲社百祿義興

1095: Nam Định  南定 , Việt Nam Dân chủ cộng hoà năm thứ 10 [1954] 越南民主共和拾年 . 46 Images; 28 x 14 
Mô tả/description : “Nội dung: Sổ của hội Hương lão xã Bách Lộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định kê danh sách những người trong hội được dự các cuộc lễ khao lão của bản xã. Kê tên theo vị thứ từng bàn, ví dụ: Hương lão đệ nhất bàn 鄕老第壹盘: Bùi Huy Lạc [裴輝樂], Bùi Huy Đồng [裴輝桐], Nguyễn Tài Lang [阮才廊], Nguyễn Tài Viện [阮才援]…Hương lão đệ nhị bàn 鄕老第弍盘: Bùi Huy Khiêm [裴輝謙], Bùi Huy Toại [裴輝遂], Nguyễn Đình Nghĩa [阮廷義], Bùi Huy Nhưng [裴輝仍]…”

Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (q.43)  欽定大南會典事例

1096. 104 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Các bài chỉ, dụ, nghị định và chỉ chuẩn từ đời Nguyễn Gia Long đến đời Tự Đức, về các việc chính trị, giáo dục, thi cử quan chế,... thuộc bộ Hộ (từ q.45-q.62)

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.07-08)  馮氏錦囊秘錄雜症

1097. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 111 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổ tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Luận ngữ tập chú đại toàn (q.01)  論語集註大全

1098. Khổng Tử  孔子 . 129 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : “q.01: Độc pháp (nói về cách đọc sách Luận ngữ), Luận ngữ tập chú tự thuyết, Luận ngữ khảo dị: dẫn các sách sử để khảo dị. Tam ngư đường độc bản khảo về việc Ngô Thị Trình soạn sách luận ngữ, sau đó là phần về các câu nói của Khổng Tử và học trò. Học nhi: giới thiệu chung về thiên Học nhi, dẫn các lời chú của Chu tử, Hồ thị, Tân An Trần thị…sau đến phần chính văn. Vi chính (24 chương): thể thức cũng như vậy"

Luận ngữ tập chú đại toàn (q.02)  論語集註大全

1099. Khổng Tử  孔子 . 136 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : "q.02: Bát dật (26 chương). Lý nhân (26 chương).Công Dã Tràng (27 chương)"

Thiện học phú  善學賦

1100. Nam Định Chân Mĩ tiến sĩ Khiếu tiên sinh tôn huý Năng Tĩnh  南定真美進士呌先生尊諱能静 . 109 Images; 24 x 13 
Mô tả/description : “Tập phú kinh nghĩa do nhiều người soạn, lấy tên chung theo bài đầu của Khiếu Năng Tĩnh:
- Thiện học phú [善學賦] của Khiếu Năng Tĩnh; - Vệ sĩ tất thông hiếu kinh phú [衛士悉通孝經賦] của Hoàng giáp Vũ Nhự (người phường Kim Cổ huyện Thọ Xương); - Phú Xuân canh điếu phú [富春耕釣賦] của Tiến sĩ Khiếu Năng Tĩnh; - Nam Sơn thái chi phú [南山釆芝賦] của Tú tài Nguyễn Điềm (người Vị Hà Bình Lục); - Kim Lăng hoài cổ phú [金陵懷古賦] của Tú tài Nguyễn Văn Bạch (người An Phú Bình Lục); - Chiêu Quân xuất tái phú [昭君出再賦] của Nguyễn Văn Bạch; - Hoàn Bái phú [還沛賦] của Đặng Ngọc Toản (người Hành Thiện Nam Định)…”

Luận ngữ tập chú đại toàn (q.03)  論語集註大全

1101. Khổng Tử  孔子 . 129 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : "q.03: Ung Dã (28 chương). Thuật nhi (37 chương)”

Lưu Văn An công sách lược  񠁞文安公策略

1102. Lưu Văn An, Lưu Đình Côn  񠁞文安,񠁞廷琨 . kt   : Kntb   , kn []  . 129 Images; 23 x 15,5 
Mô tả/description : “In lại theo nguyên thư của Trung Quốc năm Ung Chính thứ 7 (1729). Sách gồm nhiều bài mục: Dịch kinh nguyên lưu dị đồng [易經源流異同] (các thuyết khác nhau về nguồn gốc của Kinh Dịch), Hà lạc đồ thư tiên hậu thiên khảo biện 河洛圖書先後天考辦] (Khảo biện về thuyết tiên thiên, hậu thiên ở Hà đồ, Lạc thư), Tiên thiên phương viên đồ thuyết biện [先天方員圖説辦] (Biện luận về thuyết phương viên của Tiên thiên), Dịch kinh lý số dị đồng đắc thất [易經理數同得失] (Sở trường sở đoản của lý và số của Kinh Dịch)…”

Lương y gia truyền ngoại khoa trị ung thư môn  良醫家傳外科治癰疽門

1103. kt   : Kntb   , kn []  . 116 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : “Sách thuốc chữa các loại bệnh: 1. Chữa bệnh ung thư gồm các bài thuốc: Thần ứng tán, nhất trị sinh cơ định thống tán…Có hình vẽ minh hoạ các chỗ có thể bị ung thư như cổ, ngực, tay, ngũ tạng…2.Thương sang kinh nghiệm toàn thư: các loại bệnh và thuốc chữa họng, lưỡi, các bệnh và thuốc chữa viêm răng, các bệnh và thuốc chữa vòm họng, sưng họng, các bệnh và thuốc chữa tai…”

Minh tâm bảo giám thích nghĩa  明心寶鑑釋義

1104. kt   : Kntb   , Đồng Khánh thứ 3 [1888] 同慶三年 . 75 Images; 24 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Diễn Nôm sách Minh tâm bảo giám 明心寶鑑 của Trung Quốc theo kiểu viết chữ Hán, chen chữ Nôm giải nghĩa. Ví dụ: Tử viết (Đức phu tử rằng) vi thiện giả (làm kẻ lành ấy) thiên báo chi dĩ phúc (trời giả chưng lấy phúc)”

Nam quốc địa dư giáo khoa thư  南國地輿教科書

1105. Lương Trúc Đàm  梁竹潭 . Hà Nội  河内 : Kntb   , Duy Tân Mậu Thân [1908] 維新戊申 . 79 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Sách giáo khoa về địa lý Việt Nam gồm vị trí, giới hạn, địa thế, sự phân chia giữa các miền, các tỉnh, phủ, huyện, tổng, xã, thôn, núi, sông, đê đập, đường xá, cửa biển, khí hậu, nhân vật, tài chính, quân sự, công nông nghiệp..”

Lịch khoa danh biểu  歷科名表

1106. Uông Cơ Kính Nghiệp  汪基敬業 . Ngũ Vân Lâu  五雲樓 : Kntb   , Tự Đức thứ 5 [1852] 嗣德五年 . 63 Images; 24 x 14 
Mô tả/description : “Nội dung: Tuyển tập các bài biểu của các danh sĩ Trung Quốc làm trong khoa thi niên hiệu Khang Hi, Ung Chính đời Thanh. In lại thơ nguyên thư của nhà sách Ngũ Vân Lâu Trung Quốc”

Nữ tắc diễn âm  女則演音

1107. kt   : Kntb   , Thiệu Trị thứ 5 [1845] 紹治五年 . 19 Images; 18 x 12 
Mô tả/description : “Trên sách ghi Vạn An Trần Thị biên tập 萬安陳氏編輯. Bài ca thể lục bát viết về những phép tắc quy định cho người phụ nữ trong chế độ phong kiến như: phải biết sống hiếu thuận, hoà nhã, phải biết cách ăn ở với gia đình nhà chồng, chồng con, phải biết cư xử tốt với xóm làng…”

Quốc triều hương khoa lục (q.03)  國朝鄕科錄

1108. Cao Xuân Dục, Hoàng Cao Khải tựa  高春育, 皇高啓序 . Long Cương tàng bản  龍崗藏板 : Kntb   , Thành Thái Quý Tị [1893] 成泰癸巳 . 56 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Danh sách và tiểu sử những người thi đỗ cử nhân trong 42 khoa thi (từ Gia Long Đinh Mão 嘉隆丁卯 (1807) đến Khải Định Mậu Ngọ 啓定戊午(1918) ở 6 trường: Thừa Thiên, Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Nội, Nam Định, Bình Định”