Y học nhập môn (q.05)  醫學入門

675. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 124 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.06)  醫學入門

676. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 105 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.07)  醫學入門

677. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 120 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.08)  醫學入門

678. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 90 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.07)  醫學入門

679. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 124 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Biện chứng kì văn (q.01-02)  辨證奇聞

680. Trần Sĩ Thích  陳士鐸 . 76 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Quyển 1-2: Mục lục, nguyên nhân và các bài thuốc chữa bệnh thương hàn, trúng hàn, trúng phong, tì thống, tâm thống, yếu thống…; quyển 5-6: Phương pháp chữa trị các bệnh quan cách, trúng mãn, cổ trướng, hoả nhiệt, táo bón, tiêu khát…; quyển 9-11: Phương pháp chữa trị các bệnh đại tiểu tiện bí bất thông, cường dương, phát ban, ôn dịch, huyết khô, huyết băng, điều kinh…; quyển 12-15: Phương pháp chữa trị các bệnh về phụ nữ, trẻ em, ngoại khoa.

Biện chứng kì văn (q.12-15)  辨證奇聞

681. Trần Sĩ Thích  陳士鐸 . 73 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Quyển 1-2: Mục lục, nguyên nhân và các bài thuốc chữa bệnh thương hàn, trúng hàn, trúng phong, tì thống, tâm thống, yếu thống…; quyển 5-6: Phương pháp chữa trị các bệnh quan cách, trúng mãn, cổ trướng, hoả nhiệt, táo bón, tiêu khát…; quyển 9-11: Phương pháp chữa trị các bệnh đại tiểu tiện bí bất thông, cường dương, phát ban, ôn dịch, huyết khô, huyết băng, điều kinh…; quyển 12-15: Phương pháp chữa trị các bệnh về phụ nữ, trẻ em, ngoại khoa.

Bút hoa y kính (q.02-04)  筆華醫鏡

682. Triết Giang Quy An giang Dũng Thôn Bút Hoa trứ  浙江歸安江涌暾筆花著 . 59 Images; 17 x 11 
Mô tả/description : Quyển 2 (24 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh liên quan đến vị bộ, thận bộ, bàng quang, đại tiểu tràng, tam tiêu…
Quyển 3 (16 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh trẻ em từ lúc sơ sinh.
Quyển 4 (19 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh phụ nữ như các bệnh về khí huyết, thai sản, kinh nguyệt…

Cảm ứng Cao Vương Quan Thế Âm kinh  感應高王觀世音經

683. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Quang Tự Quý Mùi niên xuân trùng san [1883] 光緒癸未年春重刊 . 20 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : Nội dung bao gồm các bài kinh như: Cảm ứng Quan Âm kinh 感應觀音經, Bát Nhã Ba La Mật Đa tâm kinh 般若波羅蜜多心經, Phật thuyết Cao Vương Quan Thế Âm kinh 佛説高王觀世音經… Và có ghi rõ những ngày trai giới trong từng tháng.

Chỉ chí thiện lục  止至善錄

684, Hoàng triều Duy Tân nhị niên tuế thứ Mậu Thân chính nguyệt tam thập nhật thân thìn giáng trứ [1908] 皇朝維新二年歳次戊申正月三十日申辰降著 . 135 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Nội dung bao bao gồm những bài tán, bài dụ, thi, được viết bằng chữ Hán và chữ Nôm của các bậc tiên thiên thánh thần nhằm khuyên răn người đời làm việc thiện: Vân Hương đệ nhất thánh mẫu thi 雲鄕第一聖母詩, Liên Hoa công chúa thi 蓮花公主詩, Quan Thánh đế thi 關聖帝詩, Trần Thánh Đế thi 陳聖帝詩…

Chính tâm chân kinh (q.01)  正心真經

685. 96 Images; 26,5 x 16 
Mô tả/description : Ngoài bài tiểu dẫn của Vân Hương Liễu Hạnh công chúa, lời tán của Tản Viên Đại Vương và Bố Hải Đaị Vương, nội dung gồm 117 bài thơ, văn, ca, tán, chỉ thị của các bậc đế quân, đại vương, công chúa, tướng quân và các thiền sư… như: Linh Hầu thái tử thi 靈侯太子詩, Chu tướng quân thị 周將軍示, Quan Thánh Đế Quân thị thi 關聖帝君示詩, Văn Xương Đế Quân thi dụ 文昌帝君詩諭…

Cổ cầm tân cựu tập  古琴新舊集

686. Đông Giang thuỷ hữu Ba thị Bình Tân tập biên  東江水有芭氏平津集編 , Khải Định lục niên Trung thu nguyệt thượng hoán soạn [1921] 啟定六年中秋月上浣撰 . 76 Images; 21 x 14 
Mô tả/description : Tập hợp hơn 100 bản nhạc cổ Việt Nam bao gồm cả những bản thuộc khoa cải lương: Thập lục khởi thủ bắc cung 十六起手北宮, Thập lục lưu thuỷ cách 十六流水格, Kim tiền khúc 金錢曲, Nam thương tân cách 南商新格, Nam thương cựu khúc 南商舊曲, Nam ai khúc 南哀曲, Đại cảnh khúc 代景曲, Xuân trang khúc 春粧曲, Trung Hoa nhị lưu cách 中花二流格…

Cổ phương  古方

687. 72 Images; 20,5 x 14,5 
Mô tả/description : Các bài thuốc chữa bệnh trẻ con, người lớn như: chứng cảm trẻ em, bệnh đau mắt, các bài thuốc bồi bổ sức khoẻ, bệnh trúng phong, bệnh thấp, bệnh thận, bệnh thương hàn, đi ngoài ra máu…

Cổ phương yếu dược tịnh tính dược toàn khảo  古方要藥并性藥全攷

688. 16 Images; 29 x 17 
Mô tả/description : Tên các bài thuốc và các bệnh để điều trị bằng các thang thuốc ấy. Các vị thuốc cần thiết cho một thang thuốc. Có dạy cách dùng thuốc, những điều cấm kị khi dùng thuốc… Phần cuối có ghi tính chất và tác dụng của 173 vị thuốc bắc.

Dịch phu tùng thuyết  易膚叢說

689. Phạm Đình Hổ  范廷琥 . 43 Images; 30 x 16 
Mô tả/description : “Tập bài giảng về kinh Dịch của Phạm Đình Hổ. Tờ đầu và các trang tiếp theo không ghi một điều gì về tác giả, chỉ ở tờ thứ 2 gần cuối sách mới có dòng ghi: 平江范氏家塾易經蠡測 Bình Giang Phạm thị gia thục Dịch kinh lãi trắc. “Lãi trắc” nghĩa là dùng quả bầu đong lường nước biển, kinh Dịch cũng như biển cả, người giảng sách, viết sách chỉ nhận mức độ nông cạn thô thiển như lấy bầu lường nước biển Đông! Dòng ghi đó cũng cho ta biết sách này là tập bài giảng tại trường nhà (gia thục) của Phạm tiên sinh tức Phạm Đình Hổ nhà nho thời cuối Lê đầu Nguyễn nổi tiếng quê huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương. Nội dung sách trình bày có lẽ theo nguyên dạng các những lời hỏi đáp, mà toàn bằng quốc âm. Nguyên văn: “Hỏi rằng: Tượng hà đồ thế nào? Thưa rằng: Thiên nhất địa nhị, thiên tam địa tứ, thiên ngũ địa lục…”. Lần lượt các mục: Trình Tử truyện, Trình Tử thượng hạ thiên nghĩa, Chu Tử đồ thuyết, Dịch thuyết cương lĩnh, Chu Dịch yếu chỉ, Hà đồ Lạc thư lược vấn. Ngày nay không những ở Trung Quốc mà học giả nhiều nước Âu Mỹ cũng lưu tâm nghiên cứu kinh Dịch, có thể coi là một thời kỳ Dịch học phục hưng. Ở Việt Nam cũng có các chuyên gia nghiên cứu kinh Dịch, nhưng các tác phẩm nghiên cứu kinh Dịch trong di sản Hán Nôm chỉ mới giới thiệu được quá ít và rất sơ sài. Hy vọng cuốn Dịch phu tùng thuyết của Phạm Đình Hổ trong sưu tập cuả TVQG sẽ hữu ích cho những khám phá di sản Hán Nôm trên lĩnh vực uyên bác này. Chú ý: Cuốn Hà đồ Lạc thư lược vấn (R.1613) cũng cùng nội dung, cách trước cuốn này mấy số ký hiệu, chắc có cùng nguồn gốc là ghi chép tại trường gia thục họ Phạm ở Bình Giang, dùng so sánh bổ túc cho nhau rất tốt.”

Diện thượng chưng nhiệt tẩy nhãn lập hiệu  面上蒸热洗眼立效

690. 36 Images; 28 x 14 
Mô tả/description : Các bài thuốc chữa các bện về mắt, bệnh đậu, bệnh thấp, bệnh cam, bệnh sởi, bệnh tràng nhạc… Có các hình vẽ mô tả từng bệnh trên cơ thể con người. Phần sau là các bài thuốc tiêu phong tán, châm độc tán, thăng ma hoà khí tán, tam hoàng tán…