Ngự toản Chu dịch triết trung (q.05-06)  御纂周易折中

772. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 99 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.07-08)  御纂周易折中

773. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 95 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.09-10)  御纂周易折中

774. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 98 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.11-12)  御纂周易折中

775. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 71 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.13-14)  御纂周易折中

776. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 65 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.15-16)  御纂周易折中

777. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 78 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.17-19)  御纂周易折中

778. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 80 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.20)  御纂周易折中

779. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 49 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.21-22)  御纂周易折中

780. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 69 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Nhân mục môn sinh hạ tiên sinh trướng văn tịnh đối liễn  仁睦門生賀先生帳文竝對聯

781. 31 Images; 28,5 x 15,5 
Mô tả/description : Tập tạp sao câu đối, trướng văn, thơ của nhiều tác giả. Trong đó có chép cả những bài văn tế như tế tơ hồng, tế tiên sư thổ công táo quân, bài biểu tạ ơn của Nguyễn Khảm người Bắc Ninh trúng Hoàng giáp trong kì thi đình…

Phổ độ âm dương bảo kinh  普度陰陽寳經

782. Song Bình Trùng Thiện Đường tàng bản  雙平重善堂藏板 , Duy Tân tam niên bát nguyệt cát nhật giáng kê [1909] 維新三年捌月吉日降乩 . 30 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Những bài Bảo cáo, văn giáng bút của các vị Thánh Mẫu khuyên làm điều nhân, nghĩa, lễ, trí và xa lánh lợi, dục, tửu, sắc.

Quan đế đào viên minh thánh kinh  官帝桃園明聖經

783. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Thành  河城 , Bảo Đại Tân Tị niên trọng thu trùng san [] 保大辛巳年仲秋重刊 . 39 Images; 26 x 15,5 
Mô tả/description : Tiểu sử, văn giáng bút, biểu, bảo cáo, tán của Quan Thánh Đế Quân dạy về trung tín, hiếu đễ. Quan hệ giữa họa và phúc... Văn giáng bút của Văn Xương Đế Quân về cách làm giầu lâu bền khỏi lâm vào cùng túng.

Quan Thế Âm chân kinh  觀世音真經

784. Thanh Linh tự tàng bản  清靈寺藏板 : Phú Thọ  富壽 , Duy Tân tam niên quý xuân tân thuyên đại cát [1909] 維新三年季春新鎸大吉 . 46 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Quan Thế Âm Bồ Tát cứu độ chúng sinh khỏi ách khổ ải. Một số chuyện báo ứng bằng chữ Nôm của Đức Phật Bà, Nam Hải Quan Âm phật. Những người nỗ lực đọc hoặc in và truyền bá kinh này sẽ tránh được tai nạn và hưởng phúc lành.

Thương Quảng Khê công văn tập  張廣溪公文集

785. Thương Đăng Quế  張登桂 . Giác Viên tàng bản  覺園藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức Quý Dậu thu thuyên [] 嗣德癸酉秋鎸 . 47 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Ngoài bài tựa sách được viết theo lối hành thảo ra, phần mục lục gồm 33 bài nằm trong 9 thể loại như: Tạ biểu 謝表, bi 碑, minh 銘, hành thuật 行述, tự 序, thư 書, thi học 詩學, truyện học 傳學, sử học 史學.

Quảng tập hoa văn (q.03)  廣集華文

786. 146 Images; 24 x 15 
Mô tả/description : Sách mất hết phần đầu, chỉ còn lại từ tờ 55 đến tờ 200. Nội dung là các loại công văn giấy tờ, những lời bẩm, trình, tấu của cấp dưới gửi lên cấp trên trong các năm Đồng Khánh 同慶, Thành Thái 成泰, Tự Đức 嗣德…

Quốc triều đăng khoa lục (q.04)  國朝登科錄

787. 23 Images; 29 x 16,5 
Mô tả/description : Danh sách những người đỗ Tiến sĩ từ khoa thi Ất Mùi năm Thành Thái thứ 7 (1895) đến khoa Kỉ Mùi năm Khải Định thứ 4 (1919).