Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.08-10)  御製越史總詠集

857. [Nội các triều Nguyễn]  [内閣朝阮] , Tự Đức nhị thập thất niên lục nguyệt sơ ngũ nhật [1874] 嗣德二十七年六月初五日 . 68 Images; 29 x 18 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê chức danh. Nội dung tập hợp những bài thơ vịnh các bậc đế vương, hậu phi, tôn thần, hiền thần người trung nghĩa, văn thần võ tướng, liệt nữ, kẻ tiếm vị, bọn gian thần, những điều hay việc tốt trong lịch sử phong kiến Việt Nam.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.01-02)  馮氏錦囊秘錄雜症

858. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 119 Images; 24,5 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.05)  馮氏錦囊秘錄雜症

859. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 98 Images; 24,5 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Quốc triều chính biên toát yếu (q.01-02)  國朝正編撮要

860, Duy Tân nhị niên [1908] 維新二年 . 101 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tóm lược lịch sử triều Nguyễn từ Thế Tổ Cao Hoàng Đế 世祖高皇帝 đến thời vua Đồng Khánh 同慶, tổng cộng 111 năm.

Quốc triều chính biên toát yếu (q.03-04)  國朝正編撮要

861, Duy Tân nhị niên [1908] 維新二年 . 182 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tóm lược lịch sử triều Nguyễn từ Thế Tổ Cao Hoàng Đế 世祖高皇帝 đến thời vua Đồng Khánh 同慶, tổng cộng 111 năm.

Quốc triều chính biên toát yếu (q.05-06)  國朝正編撮要

862, Duy Tân nhị niên [1908] 維新二年 . 136 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tóm lược lịch sử triều Nguyễn từ Thế Tổ Cao Hoàng Đế 世祖高皇帝 đến thời vua Đồng Khánh 同慶, tổng cộng 111 năm.

Quốc triều hương khoa lục (q.01)  國朝鄉科錄

863. 110 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Danh sách và tiểu sử những người thi đỗ Cử nhân trong 40 khoa thi từ Khoa Đinh Mão, Gia Long năm thứ 6 (1807) đến khoa Tân Mão, Thành Thái năm thứ 3 (1891) ở các trường: Nghệ An 乂安, Thanh Hoá 清華, Kinh Bắc 京北, Sơn Tây 山西, Sơn Nam 山南, Hải Dương 海陽, Quảng Đức 廣德, Sơn Nam 山南, Gia Định 嘉定, Thăng Long 昇隆, Nam Định 南定.

Quốc triều hương khoa lục (q.02)  國朝鄉科錄

864. 84 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Danh sách và tiểu sử những người thi đỗ Cử nhân trong 40 khoa thi từ Khoa Đinh Mão, Gia Long năm thứ 6 (1807) đến khoa Tân Mão, Thành Thái năm thứ 3 (1891) ở các trường: Nghệ An 乂安, Thanh Hoá 清華, Kinh Bắc 京北, Sơn Tây 山西, Sơn Nam 山南, Hải Dương 海陽, Quảng Đức 廣德, Sơn Nam 山南, Gia Định 嘉定, Thăng Long 昇隆, Nam Định 南定.

Quốc triều hương khoa lục (q.03)  國朝鄉科錄

865. 116 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Danh sách và tiểu sử những người thi đỗ Cử nhân trong 40 khoa thi từ Khoa Đinh Mão, Gia Long năm thứ 6 (1807) đến khoa Tân Mão, Thành Thái năm thứ 3 (1891) ở các trường: Nghệ An 乂安, Thanh Hoá 清華, Kinh Bắc 京北, Sơn Tây 山西, Sơn Nam 山南, Hải Dương 海陽, Quảng Đức 廣德, Sơn Nam 山南, Gia Định 嘉定, Thăng Long 昇隆, Nam Định 南定.

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

866, Duy Tân tứ niên [1910] 維新四年 . 50 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm Duy Tân thứ 4 (1910).

Chinh phụ ngâm bị lục  征婦吟備錄

867. Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm  鄧陳琨, 段氏點 . Liễu Văn Đường tàng bản  柳文堂藏板, : Hà Nội  河内 , Duy Tân Nhâm Tý [1912] 維新壬子 . 34 Images; 22 x 13 
Mô tả/description : “Cuốn này giấy bản đã bở nát, mấy tờ đầu đứt ngang. Sách chia ba tầng: Tầng giữa là nguyên tác Hán văn của Đặng Trần Côn 鄧陳琨. Tầng trên cùng ghi xuất xứ các câu thơ cổ của Trung Quốc như bài Quân trung văn địch [君忠文敌], hoặc bài của Âu Dương Tu Vịnh Thúc Minh phối phi khúc. Cuối sách đề: Chánh thất phẩm lục thập tam lão Vũ thị Thiên Thuỷ Khẩu cẩn khải [正七品六十三老武氏千水口謹啓]”

Cứu thiên toả ngôn  救偏瑣言

868. Phí Khải Thái  費啓泰 . Cẩm Văn Đường tàng bản  锦文堂藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thứ 34 [1881] 嗣德三十四年 . 103 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Sách y dược học Trung Quốc khắc in lại theo nguyên bản của nhà Phúc Hưng đường Trung Quốc. Đầu sách có mục Toả ngôn bị dụng lương phương 瑣言備用良方 gồm nhiều phương thuốc chữa bệnh”

Dược tính phú  藥性賦

869. Bảo Đình cư sĩ Kiên Như phủ  寶亭居士堅如甫 . 64 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung:
1. Dược tính phú 藥性賦: Bài phú viết về tính năng công dụng của các loại thuốc Nam ở nước ta.
2. Kinh huyệt toát yếu lược biên 經穴撮要略編: sơ lược về các kinh huyệt trên cơ thể con người để chữa bệnh: huyệt ở bàn tay, đầu, cổ, trên thân thể…
3. Tạo xạ pháp hương 造麝法香: ghi các bài thuốc chữa bệnh, các món ăn phải kiêng trong khi chữa bệnh. Bài thuốc chữa bệnh bạch điến, phát ban…
4. Gia truyền tập nghiệm lương phương 家傳集驗良方: tập hợp các bài thuốc hay gia truyền.
5. Địa bàn pháp 地盤法: so sánh địa bàn cổ và địa bàn hiện nay.
6. Một số ghi chép vụn vặt: sát nhân hoàng tuyền thi, cứu bần hoàng tuyền thi, một số bài thuốc chữa bệnh chó cắn, cách tránh hổ báo khi vào rừng, chữa bệnh trẻ con khóc dạ đề…”

Dương công dật dân gia bổ ngũ chương ca  楊公逸民加補五章歌

870, Cảnh Hưng Giáp Tí [1744] 景興甲子 . 23 Images; 25 x 13 
Mô tả/description : “Sách dạy tóm tắt phép xem tướng đất, tức môn địa lý phong thuỷ”

[Địa cục địa đồ]  [地局地圖]

871. 70 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : “Sách vốn không có tên. Nội dung: Sách xem địa lý, phong thuỷ, chọn hướng đất đặt mồ mả. Ngoài ra, còn có tranh ảnh minh hoạ”

Đường thi hợp tuyển tường giải (q.02)  唐詩合選詳解

872. Lưu Văn Uý  劉文蔚 . Mỹ Văn Đường tàng bản  美文堂藏板 , Tự Đức năm thứ 2 [1849] 嗣德貳年 . 40 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Hợp tuyển, có chú thích và giải nghĩa 616 bài thơ Đường, xếp theo thể loại. Quyển 2: Thất ngôn cổ phong [七言古風]"