Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lẵn
lẵn
tt. Lì, mòn mất dấu, mất chữ:
Đồng xu mòn lẵn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lẵn
tt.
Nhẵn:
mòn lẵn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lặn hụp
lặn lội
lặn ngòi ngoi nước
lặn ngòi ngoi suối
lặn ngụp
* Tham khảo ngữ cảnh
Đưa tay lần lên khắp mặt đá lạnh ngắt , chỗ phẳng phiu như chiếc phản gỗ , chỗ gồ ghề , mô mõm , nhưng tất cả đã trơn
lẵn
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lẵn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm