Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngộc nghệch
ngộc nghệch
tt. X. Ngốc-nghếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngộc nghệch
- To lớn mà ngu dại: Cậu ấy ngộc nghệch như con gà tồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngộc nghệch
tt
. Có vóc dáng to lớn nhưng vụng dại:
Chừng ấy tuổi ấy mà ngộc nghệch chẳng biết gì
o
Cùng lứa tuổi nhưng con trai bao giờ cũng ngộc nghệch hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngộc nghệch
tt
Không khôn ngoan tuy đã lớn rồi:
Người em thì tinh ranh, nhưng người anh lại ngộc nghệch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngộc nghệch
tt. Khờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngộc nghệch
.- To lớn mà ngu dại:
Cậu ấy ngộc nghệch như con gà tồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngộc nghệch
Trỏ bộ lớn xác mà ngu dại:
Chừng ấy tuổi mà ngộc-nghệch chẳng biết gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
ngộc nghệch
.- To lớn mà ngu dại:
Cậu ấy ngộc nghệch như con gà tồ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ngôi
ngôi báu
ngôi thứ
ngôi trời
ngồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ chỗ
ngộc nghệch
chỉ dám chơi với bọn cà mèng , tôi tiến hẳn tới mức chơi toàn với những bọn giỏi nhất và tôi cũng là một "tài tử" nhiều mánh lới.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngộc nghệch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm