Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân phiệt
quân phiệt
dt. Quân-nhân dùng sức mạnh binh-đội hoành-hành cả nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân phiệt
- Bọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân phiệt
I.
tt.
Thuộc chủ nghĩa lấy vũ lực áp chế người khác:
tư tưởng quân phiệt.
II.
dt
. Người theo chủ nghĩa quân phiệt:
bọn quân phiệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân phiệt
dt
(H. phiệt: thế lực) Kẻ quân nhân dựa vào lực lượng vũ trang để nắm hết quyền hành và đàn áp nhân dân:
Liên-xô đại thắng đã tiêu diệt phát-xít Đức và quân phiệt Nhật (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân phiệt
tt. Nói về bọn quân-nhân lâu ngày tổ-chức thành phái, thành đảng có thế-lực mạnh hơn hết trong nước
: Tính-cách quân-phiệt
//
Bọn quân-phiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân phiệt
.- Bọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quân phiệt
Phái quân-nhân chuyên quyền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân phục
quân quan
quân quản
quân sên tướng ốc
quân sĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân phiệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm