Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân phù
quân phù
dt. Dấu-hiệu riêng của nhà binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân phù
dt.
Phù hiệu của quân đội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân phù
dt. Phù-hiệu để làm tin ở trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân phù
Phù-hiệu trong quân:
Mệnh-lệnh trong quán phải có quân-phù làm tin.
Cũng nói là “binh-phù”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân quan
quân quản
quân sên tướng ốc
quân sĩ
quân số
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân phù
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm