Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên thủ thiên nhãn
thiên thủ thiên nhãn
Uy quyền tối cao, sự tinh tường vô cùng của thần linh, theo mê tín:
Các vị thần linh thiên thủ thiên nhãn phù hộ, soi tỏ mọi đường
cho người nghèo khó, có tấm lòng thành kính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên thủ thiên nhãn
ng
(H. thiên: nghìn; thủ: tay; nhãn: mắt. - Nghĩa đen: Nghìn tay, nghìn mắt) Nói uy quyền của thần linh theo mê tín:
Trên chùa có tượng Phật thiên thủ thiên nhãn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thiên tiên
thiên tỉnh
thiên tính
thiên tông
thiên trì
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên thủ thiên nhãn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm