Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên tiên
thiên tiên
dt. Tiên trên trời, khác với địa-tiên là tiên mắc đoạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên tiên
- Tiên ở trên trời, trái với địa tiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên tiên
dt.
Tiên ởtrên trời:
thiên tiên hạ giáng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên tiên
dt
(H. thiên: trời; tiên: tiên) Tiên trên trời, theo thần thoại:
Dẫu mà miệng hát, tay dang, Thiên tiên cũng ngảnh nghê thường trong trăng (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên tiên
dt. Tiên trên trời:
Thiên-tiên cũng ngoảnh nghê-thường trong trăng
(Ng.gia-Thiều).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên tiên
Tiên trên trời:
Thiên-tiên hạ giáng
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên tính
thiên tông
thiên trì
thiên triều
thiên tru địa diệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai con hát đến từ Nguyệt Hoa Lầu đang nâng tì bà cầm tấu khúc
thiên tiên
giáng thế.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên tiên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm