Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo sao
cáo sao
dt. Loại cáo lông có đốm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cáo sao
dt.
Loài cáo có lông vằn hoặc nhiều đốm như sao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo sao
Loài cáo lông có vằn như sao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cáo thành
cáo thị
cáo thoái
cáo tố
cáo trạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mặc dù vậy tớ vẫn phải ngậm bồ hòn làm ngọt , kiện
cáo sao
được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo sao
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm