Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo thị
cáo thị
dt. Lời rao nêu lên cho thiên-hạ hay biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cáo thị
- đgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cáo thị
I.
đgt.
Yết giấy báo cho nhiều người biết:
cáo thị cho dân chúng biết.
II.
dt.
Bản niêm yết cho mọi người biết:
đọc
cáo thị
o
có cáo
thị từ mấy hôm nay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo thị
đgt
(H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết
: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cáo thị
dt. Báo-cáo với dân-chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cáo thị
Yết giấy bảo cho biết:
Cáo-thị cho công-chúng biết.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cáo thoái
cáo tố
cáo trạng
cáo trình
cáo từ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo thị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm