Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu tán
lưu tán
đt. Chảy ra, tan ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu tán
đgt.
Trôi dạt, chia li mỗi người một nơi:
Anh em lưu tán từ trước cách mạng tháng Tám nay mới gặp nhau
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu tán
đgt
(H. lưu: di chuyển; tán: lìa tan) Bỏ xứ sở ra đi nơi khác
: Trong sổ làng, người ta vẫn khai hắn vào hạng dân lưu tán, lâu năm không về làng (Nam-cao).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu tán
đt. Tản mác nhiều nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lưu tệ
lưu thông
lưu thông hàng hoá
lưu thú
lưu thuỷ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chuyện đời sống cam go của những người mở rừng , làng xóm đơn sơ của những dân
lưu tán
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu tán
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm