Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nước chảy chỗ trũng
nước chảy chỗ trũng
1. Nước bao giờ cũng chảy từ chỗ cao xuống chỗ thấp và dồn đọng lại ở chỗ sâu nhất. 2. Của cải, sự may mắn lại hay và dễ dàng đến với người giàu, kẻ sung sướng làm cho họ đã giàu, đã sướng lại còn giàu hơn, sướng hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nước chảy chỗ trũng
ng
Than phiền là bao nhiêu quyền lợi dồn vào người có của:
Họ đã giàu lại giàu thêm vì nước chảy chỗ trũng mà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nước chảy hoa trôi
nước chảy lâu đâu cũng tới
nước chảy ngược
nước chảy xuôi bè kéo ngược
nước chấm
* Tham khảo ngữ cảnh
ước chảy chỗ trũng , tiền chảy vào đất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nước chảy chỗ trũng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm