Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rím
rím
- t. Nói khoai bị hà: Khoai rím ăn đắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rím
tt.
(Khoai) bị hà ăn:
khoai rím ăn không được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rím
tt
Nói khoai bị hà:
Mua một cân khoai lang thì một nửa bị rím.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rím
.-
t.
Nói khoai bị hà:
Khoai rím ăn đắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rin rít
rỉn
rỉn rót
rĩn
rịn
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi đã có dịp thử rồi thì thấy lời nói đó cũng có nhiều phần đúng ; nhưng đến cái thứ khoai lang hà , khoai lang
rím
thì thật quả không thể nào chịu được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rím
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm