tịch |
dt. Buổi chiều, ban đêm: Nguyên-tịch, nguyệt tịch, thất-tịch, triêu-tịch, trừ-tịch. |
tịch |
đt. Trừ bỏ, dẹp qua: Đại-tịch. |
tịch |
dt. Chiếc chiếu: Đồng tịch đồng sàng. // (B) Chỗ ngồi, địa-vị: Chủ-tịch, khuyết tịch, nhập tịch. |
tịch |
bt. Yên lặng: Sầm tịch, u-tịch. // (B) Chết: Khuất-tịch; hoà-thượng đã tịch. |
tịch |
đt. Mở cửa; mở rộng ra: Khai tịch, thiên khai địa tịch. |
tịch |
dt. Sổ sách, sổ bộ, quê-quán: Bộ tịch, đăng tịch, điển-tịch, hộ-tịch, hồi-tịch, nhập-tịch, thư-tịch, Pháp-tịch, Việt-tịch. |
tịch |
bt. Lối hẹp; không thông đạt: Phóng-tịch, tà-tịch, thiên-tịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tịch |
đgt. Tịch thu, nói tắt: cho lính về tịch hết của cải. |
tịch |
đgt. 1. Chết (dùng cho nhà Phật): Sư cụ đã tịch. 2. Chết, theo cách dùng thông tục: tịch cả nút như chơi. 3. Lặng lẽ: tịch diệt o tịch liêu o tịch mịch o cô tịch o quy tịch o trầm tịch o u tịch. |
tịch |
1. Sổ sách: tịch biên o tịch điền o tịch kí o thư tịch o thư tịch học. 2. Quê quán: tịch quán. 3. Sổ sách đăng kí các quan hệ lệ thuộc: đăng tịch o hộ tịch o ngoại tịch o nhập tịch o quân tịch o quốc tịch. |
tịch |
1. Chiếu: đồng tịch đồng sàng o sàng tịch. 2. Chỗ ngồi, cuộc họp: bộ tịch o chủ tịch o chủ tịch đoàn o liên tịch. |
tịch |
Bỏ: tịch cốc. |
tịch |
1. Chiều tối: tịch dương. 2. Đêm: trừ tịch. |
tịch |
Mở: khai thiên tịch địa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |