Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.34-35)  新鐫海上醫宗心領全帙

528. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 98 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.36-37)  新鐫海上醫宗心領全帙

529. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 109 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.38-39)  新鐫海上醫宗心領全帙

530. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 85 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.40-41)  新鐫海上醫宗心領全帙

532. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 80 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.44)  新鐫海上醫宗心領全帙

534. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 48 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.45-46)  新鐫海上醫宗心領全帙

535. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 94 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.47-49)  新鐫海上醫宗心領全帙

536. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 91 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.50-51)  新鐫海上醫宗心領全帙

537. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 54 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.52-53)  新鐫海上醫宗心領全帙

538. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 55 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.54-55)  新鐫海上醫宗心領全帙

539. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 50 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.56-57)  新鐫海上醫宗心領全帙

540. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 55 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.58)  新鐫海上醫宗心領全帙

541. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 33 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.61-62)  新鐫海上醫宗心領全帙

543. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 144 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.vĩ)  新鐫海上醫宗心領全帙

544. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 97 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).

Lê triều đế vương sự nghiệp  黎朝帝王事業

545: Kntb.   , Kn. []  . 20 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : “Sách lược chép về sự nghiệp đế vương của các vua triều Lê. Nội dung chia làm 2 phần, chép 2 nét chữ khác nhau.
Phần đầu có tiêu đề thế nào chưa rõ, ghi về gốc tích của hoàng mẫu Lê Thái Tổ. Năm Xương Phù thứ 9 (1385) đời Trần Phế Đế, chính sử không ghi tên thụy của vua này, nhưng soạn giả ghi là Linh Tông hoàng đế, bà sinh ra vua (tức Lê Lợi) ở thôn Diện xã Thủy Chú huyện Lôi Dương là nơi quê nội của bà. Vua sinh ra đã khác thường, mắt sáng, miệng rộng, tiếng nói vang như chuông, bên vai trái có 12 nốt ruồi, lớn lên khôi ngô tuấn tú, thông minh đĩnh ngộ hơn người, mưu mô thao lược, ngày đêm mưu việc lớn, tập hợp hiền tài, nghĩ kế cứu dân. Năm 30 tuổi được bảo ấn, 31 tuổi được kiếm quý, 32 tuổi khởi nghĩa đánh giặc Ngô, 10 năm thì đại định thiên hạ. Vua ở ngôi được 6 năm thọ 49 tuổi.
Tiếp sau là Danh sách các vị khai quốc công thần nhà Lê có tên trong Lam Sơn thực lục như: Lê Thạch, Lê Lễ, Lê Sát…
Tiếp sau nữa ghi Miếu húy, tức ghi tên húy của các vua triều Lê và ghi ngày mất như: Hoàng tổ (tức ông nội của Lê Lợi) húy Đinh mất ngày 17-10…
Phần 2: Lê gia sử ký đế vương sự nghiệp thực lục: ghi sự tích Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam sơn, từ việc đi xem hình thế đất Lam Sơn tới việc chuẩn bị binh lực, đọc binh thư đợi ngày khởi nghĩa…
Cuối sách là phần ghi lăng mộ duệ hiệu của các vua triều Lê như: Thái tổ cao hoàng đế”.

Cổ văn hợp tuyển  古文合選

546. Vũ Lỗ Am  武魯庵 . Đa Văn Đường trùng san  多文堂重刊 . 64 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “ Nội dung gồm: Tiêu dao du, Dưỡng sinh chủ, Bốc cư, Đông quân, Tương quân, Sơn quỷ, Thiệp giang, Quốc thương, Hoài sa, Thuyết nan, Đáp tân hý, Nguyên ân, Ca, hành, khúc, từ, tụng, tán (35 bài), Phú loại (18 bài), Tự loại…”.