Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

581, Tây lịch nhất thiên cửu bách bát niên chính nguyệt nhật vĩnh hậu [1908] 西曆一千九百八年正月日永后 . 80 Images; 29 x 17 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm 1908 tức năm Duy Tân thứ hai.

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

582, Tây lịch nhất thiên cửu bách cửu niên chính nguyệt tức nam Duy Tân nhị niên thập nhị nguyệt liên xuyên Duy Tân tam niên chính nguyệt [1908-1909] 西曆一千九百九年正月即南維新弍年十二月連串維新三年正月 . 80 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm Duy Tân thứ 2 (1908) đến năm Duy Tân thứ 3 (1909).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

583, Bảo Đại nguyên niên nhị niên [1926-1927] 保大元年二年 . 44 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 1 và 2 (1926-1928).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

584, Bảo Đại nguyên niên bát nguyệt [1926-1927] 保大元年八月 . 73 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ nhất (1926-1927).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

585, Bảo Đại tam tứ niên [1928-1929] 保大叁四年 . 81 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 3 (1928) đến năm Bảo Đại 4 (1929).

Lại duyệt nhật kí  吏閲日記

586, Khải Định [1918-1919] 啓定 . 71 Images; 29 x 20 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định (1918-1919).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

587, Khải Định Canh Thân ngũ niên [1920] 啓定庚申五年 . 75 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 5 (1920).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

588. Thống sứ phủ đệ nhị toà  統使府弟二座 , Khải Định Tân Dậu lục niên [1921] 啓定辛酉六年 . 51 Images; 33 x 23 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 6 (1921).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

589, Khải Định Nhâm Tuất thất niên [1919] 啓定壬戌七年 . 130 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 7 (1922).

Thăng thưởng nhật kí văn giai  陞賞日記文階

590, Bảo Đại nhị tam niên [1927-1928] 保大二三年 . 62 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan văn vào năm Bảo Đại thứ 2 (1927) đến năm Bảo Đại thứ 3 (1928).

Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí  陞賞品銜日記

591, Duy Tân Tân Hợi đông [1912] 維新新辛亥冬 . 57 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Duy Tân Tân Hợi (1912).

Từ Hàn  詞翰

592. 153 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Tập ghi chép tổng hợp các loại văn bản, giấy tờ dùng trong sinh hoạt thường nhật: Chúc thư văn khế 囑書文契, Giao từ ước từ 交詞約詞, Biên nhận 編認, Thương mãi 商買, Hoá đơn 貨單, Tạp thư 雜書, Cáo bạch 吿白, Hoá giá 貨價, Xuất nhập cảng hoá 出入港貨, Đơn bẩm 單禀, Đơn khiếu 單呌, Vọng ân 望恩, Hoành biển đối liễn 横扁對聯, Bi 碑, Tế văn 祭文, Tục ngữ 俗語, Yết văn 揭文, Lí lịch 履歷, Trát văn 札文…

Tưởng lục nhật kí  奬錄日記

593, Khải Định nguyên niên [1916] 啓定元年 . 64 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí năm Khải Định nguyên niên 1916 đến năm 1922, ghi danh sách, địa chỉ những người được khen thưởng, cùng các đạo đã được bộ Lại duyệt khớp với số người được khen thưởng, chủ yếu là quan lại ở cấp địa phương như: Lí trưởng, Chánh tổng, Kì mục…

Ức Trai tập tự truyện  抑齋集敘傳

594. 128 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Bản ghi chép tổng hợp không đầy đủ Ức Trai di tập 抑齋遺集 gồm các tác phẩm của Nguyễn Trãi và một số tác giả khác: Ức Trai tập tự truyện 抑齋集敘傳, Việt thi tập tự 越詩集叙, Hành trạng khảo 行狀考, Ức Trai Quân trung từ mệnh tập 抑齋軍中詞命集, Ức Trai thi tập 抑齋詩集.

Ngọc hoàng phổ độ tôn kinh quốc âm  玉皇普度尊經國音

595, Bảo Đại Bính Tí [1936] 保代丙子 . 78 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Sách có nội dung về kinh thánh. Tên người diễn âm ghi ở trang tên sách: Nam thiên vạn thần thống lĩnh Tản Viên thiên vương 南天萬神統嶺傘圓山王

Ngọc lịch chí bảo biên  玉曆至寶編

596. Dương Danh Lập  楊名立 . Ngọc Sơn từ  玉山祠 : Hà Nội  河内 , Thành Thái Canh Tí [1900] 成太更子 . 109 Images; 19 x 13 
Mô tả/description : Sách tín ngưỡng dân gian khuyến thiện của Trung Quốc. Nguyên sách này được coi là do Lý Tông Mẫn ở Giang Tả đời Thanh, nhân được bản sách đời Tống, đem nhờ đạo nhân Đạm Si viết đề từ rồi đem khắc in. Bản này do Đỗ Đăng Đệ người xã Mai Thượng, huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang thuê thợ khắc in. Đầu sách có bài tựa thác danh là của Vô Thượng Bồ Đề Phật Tổ. Tiếp đến là tông chỉ khuyến thiện trừng ác của Ngọc lịch thiên. Tranh vẽ có thuyết minh về 18 tầng địa ngục, với thuyết trung tâm là: Thiên võng khôi khôi sơ nhi bất lậu 天網恢恢疎而不瘺/ Lưới trời lồng lộng thưa nhưng không lọt. Ngôn luận của tam giáo luận chứng về quả báo. Các mẩu chuyện về nhân quả báo ứng: Thôi Mộng Lân ký Ngọc lịch báo ứng chứng án, Từ Thăng Am ký Ngọc lịch địa ngục các án, Tăng Đạo đố diệt Ngọc lịch ác báo, Ngọc lịch cận kỳ ứng nghiệm tục ký, Kính Táo kỳ phụ ký