Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân phí
quân phí
dt. Sự hao-tốn về quân-sự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân phí
- Tiền chi tiêu trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân phí
dt.
Kinh phí quân sự.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân phí
dt
(H. quân: bộ đội; phí: chỉ tiêu) Tiền chi tiêu về quân sự:
Quân phí ở mấy nước lớn càng ngày càng tăng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân phí
dt. Chi-phí về việc binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân phí
.- Tiền chi tiêu trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quân phí
Sự chi-phí về việc binh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân phù
quân phục
quân quan
quân quản
quân sên tướng ốc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân phí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm