âu |
dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành. |
âu |
dt. 1. Âu tàu, nói tắt. 2. Ụ (để đưa tàu thuyền lên). |
âu |
đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên). |
âu |
pht. Có lẽ, dễ thường: Âu cũng là số kiếp o Âu cũng là một dịp hiếm có o Âu đành quá kiếp nhân duyên (Truyện Kiều). |
âu |
Tiếng nựng trẻ con: Âu! Ngủ đi con. |
âu |
Hát: âu ca. |
âu |
Chim biển: hải âu. |
âu |
dt. Một trong bốn châu: Âu châu o Âu hoá o châu Âu o đông Âu o tây Âu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
âu |
Dễ thường, thà là, có lẽ: âu đành quả-kiếp nhân-duyên (K). Văn-liệu: Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây (K). âu là hỏi lại thế nào cho minh (L-V-T). Gẫm ra âu cũng có trời ở trong (Nh-đ-m). |
âu |
Tiếng hỏi chuyện trẻ con: âu, tắc âu. Văn-liệu: Càng dan-díu lắm càng âu-yếm nhiều (H.tr). |
âu |
(tiếng ưu đọc sai): Thân ta ta phải lo âu. Văn-liệu: Chuyện người thì mặc người âu. |
âu |
Loài cá bể. |
âu |
Cái ang nhỏ: âu đồng đựng trầu không. |
âu |
Tiếng gọi tắt chữ âu-ba-la bởi chữ Europe dịch ra. Tên một châu trong ngũ đại châu, ở về phía tây châu á: Nước Pháp là một nước ở Âu-châu. |
âu |
Hát (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |