Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rỏ giọt
rỏ giọt
- Từng tý một: Cho tiền rỏ giọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rỏ giọt
tt.
Nhỏ giọt:
Kinh phí
rót rỏ
giọt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rỏ giọt
trgt
Từng tí một:
Xin tiền, mẹ chỉ cho rỏ giọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rỏ giọt
.- Từng tý một:
Cho tiền
rỏ giọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rõ
rõ bong
rõ khéo
rõ như ban ngày
rõ ràng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị cố hết sức lên khỏi mấy bậc thềm , đặt gánh nước trên đất , rồi lấy vạt áo lau mồ hôi
rỏ giọt
trên trán.
Mưa cũng chảy thành dòng xuống má bà giáo ,
rỏ giọt
xuống vai áo.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rỏ giọt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm